Options Pricing - Giá quyền chọn

1. Giá giao ngay (Spot Price - SS)​

Là giá thị trường của tài sản cơ sở ngay tại thời điểm hiện tại / thời điểm giao dịch.

2. Giá thực hiện (Strike Price - KK​)

Là giá được xác định trong hợp đồng quyền chọn mà tài sản cơ sở sẽ được mua hoặc bán.

3. Thời gian đáo hạn hợp đồng (Expiry Time,TT​)

Là ngày được ghi sẵn trong hợp đồng quyền chọn. Tại ngày đó quyền chọn có thể được thực hiện (quyền chọn kiểu Châu u) hoặc thời điểm đó trước khi quyền chọn phải được thực hiện (quyền chọn kiểu Mỹ).

4. Tỷ lệ hoàn vốn phi rủi ro (Risk-free Rate of Return - rr)

Tỷ suất lợi nhuận theo lý thuyết của một khoản đầu tư không có rủi ro.

5. Biến động giá (Volatility,\sigmaσ​)

Phản ánh mức độ dao động của tài sản cơ sở từ bây giờ đến khi tài sản hết hạn sử dụng.

6. Mark Price, V_{mark}Vmark

Mức giá cuối cùng mà quyền chọn được mua hoặc bán trên thị trường.

7. Index Price, V_{index}Vindex​

Giá của tài sản cơ bản, trong đó giá này được lấy từ nhiều nguồn.

Last updated